Top 10 # Xem Nhiều Nhất Chủ Đề Giảm Cân Bằng Tiếng Anh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Giamcantao.com

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Yoga

Tư thế này giúp căng cột sống, gần kheo, cơ bắp, cơ mông cho cơ thể. Cách tập giống như bạn đang tạo chữ V ngược.

Đây là tư thế mở rộng tay đến ngón chân trong yoga giúp bạn cải thiện khả năng giữ thăng bằng cơ thể cũng như khả năng chịu lực của cơ tay, cơ chân.

Là một trong những tư thế đơn giản nhất cho người mới bắt đầu học yoga. Ngược lại với tư thế Cat Pose, tư thế này giúp bạn thỏng bụng xuống để giãn lưng và bụng hết cỡ.

Tư thế này giúp bạn thư giãn gân kheo, bắp chân và hông. Bằng cách chụm 2 chân lại với nhau, cúi gập người hết mức có thể.

Tư thế thư giãn, hay còn gọi là tư thế xác chết, được đánh giá là bài tập yoga đơn giản nhất nhưng cũng khó đạt hiệu quả nhất.

Tất cả những gì bạn cần làm là nằm dài và thư giãn đầu óc, vứt bỏ mọi suy nghĩ phiền muộn. Bất ngờ thay, đây lại chính là cơ sở giúp bạn trị chứng đau đầu.

Là động tác quỳ người trên 2 tay và đầu gối như dáng con mèo đang rướn duỗi cơ thể. Động tác này giúp giãn hết lưng của bạn.

Chair Pose là tư thế căng giãn các vùng xương chậu và xương cụt, làm duỗi phần thân dưới, 2 vai và ngực. Tư thế này giúp tăng cường sức mạnh cho mắt cá chân, đùi, bắp chân và cột sống.

Tư thế con châu chấu luyện cho đôi chân và lưng của bạn mạnh mẽ hơn. Kích thích các bộ phận dưới bụng, giúp tiêu hóa tốt.

Tư thế này giống như hình con châu chấu. Bạn chỉ cần nằm sấp duỗi 2 chân ra phí sau và nâng cao , cử động chân qua lại.

Tư thế chiếc thuyền giúp bạn khắc phục và chữa trị n hững vấn đề rối loạn về thể chất. Ngoài ra tư thế này còn giúp bạn tăng cường chức năng của phổi, gan, tuyến tụy,..

Tư thế này giúp bạn thư giãn gân kheo, bắp chân và hông. Bằng cách chụm 2 chân lại với nhau, gúi gập bụng, đầu thả lỏng xuống đấy, bàn tay này nắm khuỷu tay kia.

Động tác này rất hữu hiệu cho cơ thể bạn sau thời gian dài ngồi lỳ ở văn phòng.

Là một trong những tư thế yoga nâng cao, mang lai lợi ích sức khỏe khá lớn. Tư thế này rất tốt cho nội tạng, giải tỏa căng thẳng cho cổ và vai.

Tư thế này trông có vẻ rất hiên ngang, rất tốt cho phụ nữ đang mang thai. Cung cấp sự linh hoạt cho toàn cơ thể, giảm stress hiệu quả.

Tư thế này giúp kéo giãn cột sống và vùng cơ lưng, vai. Xoa dịu tuyến thượng thận, kích thích gan, buồng trứng, tủ cung. Tư thế căng giãn lưng sẽ là tư thế khởi động ngày mới tuyệt vời cho bạn.

Tư thế cái cây 1 bắt đầu với tư thế đứng, 1 chân là trụ còn chân kia co lên đặt vào đùi chân trụ. Tư thế này khá đơn giản nhưng có tác dụng tăng cường tính đàn hồi cho xương rất tốt.

Giống tư thế cái cây 1 nhưng tư thấy cái cây 2 này kết hợp thêm 2 tay chắp vào nhau, nâng cao lên trên. Tư thế này giúp cân bằng suy nghĩ và tinh thần của người tập.

Nguồn: Internet

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Yoga

Trong Yoga, có rất nhiều tư thế và động tác mà bạn phải làm. Từ vựng về những động tác và tư thế này được sử dụng đi lại nhiều lần. Bạn đừng lo lắng nếu lúc đầu mình chưa hiểu hết được những gì giáo viên nói. Các động tác Yoga luôn được làm mẫu, và bạn sẽ nhanh chóng nắm bắt được vấn đề khi quan sát giáo viên cũng như các người tập khác ở xung quanh. Khi tham gia các lớp tập Yoga sử dụng tiếng Anh, bạn sẽ nhanh chóng học được các mà người bản ngữ diễn đạt trong cuộc sống thực, và đó là cách tuyệt vời nhất để học một ngôn ngữ.

Từ vựng tiếng Anh các chuyển động cơ thể trong Yoga

Turn: quay

Rotate: xoay

Shift: luân phiên

Bring: đưa ra

Stretch: kéo dãn

Swan Dive: hai duỗi ra hai bên

Reach: với

Grab: nắm lấy

Touch: chạm

Tuck: gập vào, chui vào, rúc vào

Flip over / turn over: lật ngược lại

Pull: kéo

Twist: xoắn

Push: nhấn, đẩy

Lengthen: kéo dài

Sink: nhấn xuống, hạ thấp xuống

Deepen: làm sâu hơn

Center: về giữa

Halfway: một nửa

Roll: cuộn lại

Fold: gập lại

Inhale: hít vào

Exhale: thở ra

Breath: thở

Breathe: hơi thở

Elongate: kéo dài ra

Từ vựng tiếng Anh chỉ dẫn trong tập luyện Yoga

Sky: bầu trời

Earth: trái đất

Ground: mặt đất

Behind: đằng sau

In front: phía trước

Middle finger: ngón giữa

Looking: nhìn

Down: xuống

Up: lên

Parallel: song song

Over: qua

On top of: trên

Perpendicular: vuông góc

Straight: thẳng

Deep: sâu

Long: dài

Right angle: góc bên phải

Outside: ra ngoài

Inside: vào trong

Edge: cạnh

Top: trên đỉnh

Bottom: mông, dưới

Từ vựng tiếng Anh các tư thế trong Yoga

Yoga Postures: Các tư thế yoga

Mountain pose: tư thế ngọn núi

Chair pose: tư thế cái ghế

Sun pose: tư thế mặt trời

Triangle pose: tư thế tam giác

Archer pose: tư thế người bắn cung

Dancer pose: tư thế vũ công

Crocodile pose: tư thế cá sấu

Fish pose: tư thế con cá

Easy bridge pose: tư thế cây cầu đơn giản

Shoulder stand pose: tư thế đứng bằng vai – cây nến

Easy pose: tư thế ngồi thoải mái

Auspicious pose: tư thế ngồi thiền

Hero pose: tư thế anh hùng

Lotus pose: tư thế hoa sen

Half-lotus pose: tư thế bán liên hoa

Twist pose: tư thế vặn xoắn

Plow pose: tư thế lưỡi cày

Camel pose: tư thế con lạc đà

Childe pose: tư thế em bé

Cat pose: tư thế con mèo

Dog pose: tư thế con chó

Wheel Pose: tư thế bánh xe

Bridge pose: tư thế cây cầu

Pigeon Pose: tư thế chim bồ câu

Sun salutation: chuỗi chào mặt trời

T-pose: tư thế chữ T

Crow pose: tư thế con quạ

Downward facing dog: Tư thế chó úp mặt

Cow pose: Tư thế con bò

Standing forward fold: Tư thế gập người

Corpse pose: Tư thế xác chết

Locust pose: Tư thế con châu chấu

Boat pose: Tư thế chiếc thuyền

Cobra pose: Tư thế rắn hổ mang

Standing forward bend: Tư thế đứng thẳng cúi người

Shoulderstand: Tư thế đứng bằng vai – Cây nến

Warrior pose: Tư thế chiến binh

Seated forward bend: Tư thế căng giãn lung

Tree pose: tư thế cái cây

Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Thể Thao Đầy Đủ Nhất

1.1. Từ vựng tiếng Anh về thể thao – các môn thể thao

– Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

– American football: bóng đá Mỹ

– Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

– Canoeing: chèo thuyền ca-nô

– Go-karting: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

– Gymnastics: tập thể hình

– Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

– Inline skating (rollerblading): trượt pa-tanh

– Kick boxing: võ đối kháng

– Mountaineering: leo núi

– Scuba diving: lặn có bình khí

– Skateboarding: trượt ván

– Snowboarding: trượt tuyết ván

– Ten-pin bowling: bowling

– Volleyball: bóng chuyền

– Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

– Windsurfing: lướt ván buồm

1.2. Từ vựng tiếng Anh về thể thao – dụng cụ thể thao

– Badminton racquet: vợt cầu lông

– Baseball bat: gầy bóng chày

– Boxing glove: găng tay đấm bốc

– Football boots: giày đá bóng

– Hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu

– Ice skates: giầy trượt băng

– Rugby ball: quả bóng bầu dục

– Running shoes: giày chạy

– Squash racquet: vợt đánh quần

– Tennis racquet: vợt tennis

1.3. Từ vựng tiếng Anh về thể thao – địa điểm chơi thể thao

– Boxing ring: võ đài quyền anh

– Cricket ground: sân crikê

– Football pitch: sân bóng đá

– Running track: đường chạy đua

– Squash court: sân chơi bóng quần

– Tennis court: sân tennis

1.4. Từ vựng tiếng Anh về thể thao – thuật ngữ hay dùng trong bóng đá

– Corner kick (corner): phạt góc

– Football club: câu lạc bộ bóng đá

– Free kick: đá phạt trực tiếp

– Goal kick: đá trả lại bóng vào sân

– Goalpost (post): cột khung thành

– Half-time: giờ nghỉ hết hiệp một

– Half-way line: vạch giữa sân

– Linesman: trọng tài biên

– Penalty area: vòng cấm địa

– Penalty spot: chấm phạt đền

– Tackle: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)

– To be sent off: bị đuổi khỏi sân

– To head the ball: đánh đầu

– To pass the ball: truyền bóng

– To send off: đuổi khỏi sân

– To take a penalty: sút phạt đền

– World Cup: Giải vô địch bóng đá thế giới

– Marathon: chạy ma-ra-tông

– Triple jump: nhảy tam cấp

1.6. Một số từ vựng tiếng Anh khác về thể thao

– Competition: cuộc thi đấu

– Defeat: đánh bại/thua trận

– League table: bảng xếp hạng

– Olympic Games: Thế vận hội Olympic

– To play at home: chơi sân nhà

– To play away: chơi sân khách

– Winner: người thắng cuộc

Bước 3: Bắt đầu nghe phát âm của từ, luyện phát âm theo hướng dẫn và học từ vựng có hình ảnh bên cạnh.

Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn.

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Thể Thao

Vận động – 2 chữ kanji có nghĩa là vận động luôn. 運動不足(うんどうぶそく)ですからね : do ít vận động nhỉ. Đây là câu được sử dụng khá nhiều trong tiếng Nhật giao tiếp

Thể dục – cũng bắt nguồn từ 2 chữ kanji là thể dục. 体育館 (たいいくかん): phòng tập thể dục

– Karate, bắt nguồn từ 2 từ kanji không thủ có nghĩa là tay không. 空手やってる 人 : Những người đang luyện võ Karate.

釣り(つり) : câu cá, chữ kanji này làm chúng ta liên tưởng tới cái lưỡi câu làm bằng sắt và có nghạch ở trong.

bóng bàn, còn gọi là ピンポン. 卓 nghĩa là cái bàn còn 球 (kyuu) nghĩa là cầu, quả bóng.

サッカー bóng đá bắt nguồn từ từ soccer trong tiếng mỹ, cũng có thể nói フットボール (football), nhưng có thể bị nhầm sang môn bóng bầu dục của Mỹ. Tốt nhất là dùng サッカー

Chữ 乗 nghĩa là lên (lên xe : jousha), chữ 馬 (ba), nghĩa là mã, con ngựa, cưỡi nghĩa thì phải lên ngựa

バスケットボール : bóng rổ, bắt nguồn từ từ basket-ball, mình hay nhầm với bóng chuyền, giờ mới để ý là basket nghĩa là cái rổ.

バレーボール : bóng chuyền, từ baree làm mình liên tưởng tới múa ba lê, các cầu thủ bóng chuyền nhảy lên đập bóng như múa ba lê

kiếm đạo. 剣 là kiếm 刀(かたな)cũng có nghĩa là kiếm, nhưng mình thấy 刀 (かたな) thì lưỡi kiếm cong, còn 剣 thì lưỡi kiếm thường là thẳng.

Nhu đạo, lấy yếu thắng mạnh, lấy sức đối thủ để đánh đối thủ. từ 柔 (じゅう) nghĩa là nhu.  柔 らかい (yawarakai ) nghĩa là mềm.

Từ vựng tiếng Nhật về thể thao phần 2 :

シャンチー : cờ tướng bắt nguồn từ từ 拼 音 :xiàngqí trong tiếng Trung. Môn thể thao này bắt nguồn từ Trung Quốc, do vậy được phiên âm sang chữ katakana (mặc dù rất nhiều từ vay mượn từ Trung Quốc đều được giữ nguyên chữ Hán).

弓術(きゅうじゅつ):cung thuật, môn thể thao bắn cung, đây là một môn thể thao phổ biến ở Nhật, có rất nhiều các câu lạc bộ bắn cung trong các trường trung học của Nhật. Bắn cung được người Nhật nâng tầm lên thành Cung Đạo 弓道

(きゅうどう). Một môn thể thao không đơn thuần chỉ là bắn làm sao cho trúng đích, mà còn là một môn rèn luyện năng lực, sức mạnh tinh thần, sự tập trung trong từng động tác giữ – thả…

将棋(しょうぎ) : cờ tướng kiểu Nhật, trông có vẻ giống cờ tướng, gồm các con cờ hình ngũ giác (không phải hình tròn như thông thường), các con cờ này được viết bằng chữ Hán, nếu nhìn qua sẽ thấy rất rối mắt 😛

碁(ご): cờ gô, cờ vây, một môn cờ có nguồn gốc từ Trung Quốc, có từ thời Vua Nghiêu.

走幅跳 :Môn nhảy xa. Chạy ( 走 hashiri) lấy đà, rồi bay người thật xa (幅跳 habatobi)

Các từ còn lại hầu hết đều bắt nguồn từ tiếng anh được phiên âm sang :

ボーリング : bâu ling, bắt nguồn từ từ bowling

ボクシング : đấm bốc, bắt nguồn từ từ : boxing

レスリング : đầu vật, bắt nguồn từ từ : wrestling

ランニング : chạy : running còn gọi là ジョギング

マラソン : marathon

ダンシング : khiêu vũ : dancing

スケート : skate, trượt ván

スキー : skie, trượt băng.

Ngoài ra :

ジム thể hình – gym

7 cách nói chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật